Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 8/6: Bật tăng trở lại ở chiều mua, mức giá Yên Nhật hôm nay tại thị trường chợ đen được giao dịch là: 162,29 VND/JPY.
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 8/6
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 8/6 có xu hướng biến động tại chợ đen với mức giao dịch lần lượt là: 162,29 VND/JPY ở chiều mua và 163,48 VND/JPY ở chiều bán. Trong khi đó, đồng Yên tại các ngân hàng vẫn tiếp tục tăng giảm không ổn định.
Xem thêm:
- Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 9/6 tại các ngân hàng có xu hướng ổn định
Giá Yên tại chợ đen hôm nay ngày 8/6:
Ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
USD |
Đô la Mỹ |
25.643,00 | 25.743,00 |
AUD |
Đô la Úc |
16.805,00 | 16.925,00 |
GBP |
Bảng Anh |
32.320,00 | 32.560,00 |
EUR |
Euro |
27.570,00 | 27.700,00 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.240,00 | 28.490,00 |
TWD |
Đô la Đài Loan |
770,12 | 777,12 |
NOK |
Krone Na Uy |
1.915,00 | 2.315,00 |
IDR |
Rupiah Indonesia |
1,20 | 1,70 |
MYR |
Ringit Malaysia |
5.402,00 | 5.452,00 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
18,00 | 18,00 |
CNY |
Nhân Dân Tệ |
3.495,00 | 3.545,00 |
JPY |
Yên Nhật |
162,29 | 163,48 |
Tỷ giá Yên Nhật ngày 8/6 tại chợ đen
Tỷ giá Yên Nhật tại chợ đen hôm nay ngày 8/6 có xu hướng tăng khoảng 4,56 VND/JPY ở chiều mua và giảm khoảng 3,46 VND/JPY ở chiều bán, mức giá giao dịch lần lượt là: 162,29 VND/JPY ở chiều mua và 163,48 VND/JPY ở chiều bán.
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 8/6 tại các ngân hàng
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 8/6 tại các ngân hàng có mức giá cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, Yên Nhật hôm nay có tỷ giá mua vào với 158,29 VND/JPY (tăng 0,56 VND/JPY); có tỷ giá bán ra với 167,53 VND/JPY (tăng 0,59VND/JPY).
Tại Ngân hàng Vietinbank, Yên Nhật hôm nay có tỷ giá mua vào với 157,78 VND/JPY (giảm 0,81 VND/JPY); có tỷ giá bán ra với 167,48 VND/JPY (giảm 0,81 VND/JPY).
Tại Ngân hàng BIDV, Yên Nhật hôm nay có tỷ giá mua vào với 159,38 VND/JPY (tăng 0,85 VND/JPY); có tỷ giá bán ra với 168,15 VND/JPY (tăng 0,89 VND/JPY).
Tại Ngân hàng Agribank, Yên Nhật hôm nay có tỷ giá mua vào với 159,25 VND/JPY (giảm 0,37 VND/JPY); có tỷ giá bán ra với 167,17 VND/JPY (giảm 0,39 VND/JPY).
Tại Ngân hàng Eximbank, Yên Nhật hôm nay có tỷ giá mua vào với 160,56 VND/JPY (tăng 0,07 VND/JPY); có tỷ giá bán ra với 166,21 VND/JPY (tăng 0,27 VND/JPY).
Tại Ngân hàng Techcombank, Yên Nhật hôm nay có tỷ giá mua vào với 156,54 VND/JPY (tăng 0,57 VND/JPY); có tỷ giá bán ra với 167,54 VND/JPY (tăng 0,6 VND/JPY).
Tại Ngân hàng Sacombank, Yên Nhật hôm nay có tỷ giá mua vào với 161,27 VND/JPY (tăng 0,39 VND/JPY); có tỷ giá bán ra với 166,28 VND/JPY (tăng 0,37 VND/JPY).
Tại Ngân hàng NCB, Yên Nhật hôm nay có tỷ giá mua vào với 158,31 VND/JPY (giảm 0,34 VND/JPY); có tỷ giá bán ra với 166,6 VND/JPY (giảm 0,86 VND/JPY).
Tại Ngân hàng HSBC, Yên Nhật hôm nay có tỷ giá mua vào với 158,81 VND/JPY (giảm 0,35 VND/JPY); có tỷ giá bán ra với 165,55 VND/JPY (giảm 0,39 VND/JPY).
Ngân hàng |
Ngày 8/6 |
Tăng/Giảm so với phiên trước đó |
||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
|
Vietcombank |
158,29 |
167,53 |
+ 0,56 |
+ 0,59 |
Vietinbank |
157,78 |
167,48 |
– 0,81 |
– 0,81 |
BIDV |
159,38 |
168,15 |
+ 0,85 |
+ 0,89 |
Agribank |
159,25 |
167,17 |
– 0,37 |
– 0,39 |
Eximbank |
160,56 |
166,21 |
+ 0,07 |
+ 0,27 |
Sacombank |
161,27 |
166,28 |
+ 0,39 |
+ 0,37 |
Techcombank |
156,54 |
167,54 |
+ 0,57 |
+ 0,6 |
NCB |
158,31 |
166,6 |
– 0,34 |
– 0,86 |
HSBC |
158,81 |
165,55 |
– 0,35 |
– 0,39 |
Như vậy, tỷ giá Yên Nhật hôm nay ngày 8/6 tại ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào cao nhất với 161,27 VND/JPY và ngân hàng Techcombank có tỷ giá mua vào thấp nhất với 156,54 VND/JPY. Ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra cao nhất với 168,15 VND/JPY và ngân hàng HSBC có tỷ giá bán ra thấp nhất với 165,55 VND/JPY.
Dự báo xu hướng tỷ giá Yên Nhật trong thời gian tới
Đồng Yên Nhật hôm nay có mức giá 162,29 VND/JPY ở chiều mua và 163,48 VND/JPY ở chiều bán, sau bình luận của Thống đốc Ngân hàng Trung ương Nhật Bản – Kazuo Ueda vào ngày 6/6 về việc sẽ làm giảm hoạt động mua trái phiếu của các ngân hàng Trung ương.
Vào đầu tuần này, đồng Yên Nhật đã có một đợt tăng giá ngắn. Tuần tới, ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BOJ) sẽ tổ chức một cuộc họp chính sách tiền tệ kéo dài trong khoảng 2 ngày.
Thông tin về Yên Nhật
Đơn vị tiền tệ: Yên Đơn vị phụ: Sen và Rin Ký hiệu: ¥ Tiền xu: ¥1, ¥5, ¥10, ¥50, ¥100 và ¥500. Tiền giấy: ¥1000, ¥5000 và ¥10,000. Là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba tại thị trường quốc tế sau đồng Euro và đồng Đô la Mỹ. |